Đọc nhanh: 受膏 (thụ cao). Ý nghĩa là: được xức dầu.
受膏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được xức dầu
to be anointed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受膏
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
膏›