Đọc nhanh: 受聘 (thụ sính). Ý nghĩa là: (thời xa xưa) món quà đính hôn từ gia đình chú rể, đã tham gia (cho một nhiệm vụ), thuê (để làm việc). Ví dụ : - 她受聘虽说是临时性的, 但却是一大成功. Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.
受聘 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (thời xa xưa) món quà đính hôn từ gia đình chú rể
(in olden times) betrothal gift from the groom's family
- 她 受聘 虽说 是 临时性 的 但 却是 一大 成功
- Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.
✪ 2. đã tham gia (cho một nhiệm vụ)
engaged (for a task)
✪ 3. thuê (để làm việc)
hired (for employment)
✪ 4. được mời (ví dụ: thuyết trình)
invited (e.g. to lecture)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受聘
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 她 受聘 虽说 是 临时性 的 但 却是 一大 成功
- Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
聘›