受知 shòu zhī
volume volume

Từ hán việt: 【thụ tri】

Đọc nhanh: 受知 (thụ tri). Ý nghĩa là: được công nhận (cho tài năng của một người).

Ý Nghĩa của "受知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được công nhận (cho tài năng của một người)

recognized (for one's talents)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受知

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 一望而知 yīwàngérzhī

    - nhìn một cái là biết ngay

  • volume volume

    - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 受过 shòuguò 专业训练 zhuānyèxùnliàn néng 忍受 rěnshòu 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ

    - Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 那匹 nàpǐ hěn yǒu 灵性 língxìng 知道 zhīdào 主人 zhǔrén 受了伤 shòuleshāng jiù tuó zhe 往回 wǎnghuí pǎo

    - con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 知名 zhīmíng 律师 lǜshī 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Vị luật sư nổi tiếng đó được mọi người kính trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao