Đọc nhanh: 受知 (thụ tri). Ý nghĩa là: được công nhận (cho tài năng của một người).
受知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được công nhận (cho tài năng của một người)
recognized (for one's talents)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受知
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
- 那位 知名 律师 很受 尊敬
- Vị luật sư nổi tiếng đó được mọi người kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
知›