受看 shòu kàn
volume volume

Từ hán việt: 【thụ khán】

Đọc nhanh: 受看 (thụ khán). Ý nghĩa là: ưa nhìn. Ví dụ : - 受看(看着舒服)。 xem được.

Ý Nghĩa của "受看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受看 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưa nhìn

good-looking

Ví dụ:
  • volume volume

    - shòu kàn ( 看着 kànzhe 舒服 shūfú )

    - xem được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受看

  • volume volume

    - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn kàn 受苦 shòukǔ ne

    - Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?

  • volume volume

    - shòu kàn ( 看着 kànzhe 舒服 shūfú )

    - xem được.

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 喜欢 xǐhuan 看着 kànzhe 受辱 shòurǔ

    - Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.

  • volume volume

    - 看到 kàndào de 生日礼物 shēngrìlǐwù 受到 shòudào 极大 jídà de 赞赏 zànshǎng 感到高兴 gǎndàogāoxīng

    - Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - xiě de shòu kàn

    - Chữ anh ấy viết không được đẹp.

  • volume volume

    - 这么 zhème yuǎn 来看 láikàn ràng nín 受累 shòulěi le

    - xa xôi vậy mà đến thăm tôi làm anh vất vả quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao