Đọc nhanh: 受看 (thụ khán). Ý nghĩa là: ưa nhìn. Ví dụ : - 受看(看着舒服)。 xem được.
受看 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưa nhìn
good-looking
- 受 看 ( 看着 舒服 )
- xem được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受看
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 怎么 忍心 看 他 受苦 呢 ?
- Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?
- 受 看 ( 看着 舒服 )
- xem được.
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
- 他 写 的 字 不 受 看
- Chữ anh ấy viết không được đẹp.
- 这么 远 来看 我 , 让 您 受累 了
- xa xôi vậy mà đến thăm tôi làm anh vất vả quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
看›