Đọc nhanh: 受洗 (thụ tẩy). Ý nghĩa là: rửa tội.
受洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rửa tội
(基督教徒) 接受洗礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受洗
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
洗›