Đọc nhanh: 人身保护权 (nhân thân bảo hộ quyền). Ý nghĩa là: quyền bảo hộ nhân thân.
人身保护权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền bảo hộ nhân thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人身保护权
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
护›
权›
身›