Đọc nhanh: 受试者 (thụ thí giả). Ý nghĩa là: người tham gia (trong một thử nghiệm lâm sàng, v.v.), chủ đề (trong một thử nghiệm).
受试者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tham gia (trong một thử nghiệm lâm sàng, v.v.)
participant (in a clinical trial etc)
✪ 2. chủ đề (trong một thử nghiệm)
subject (in an experiment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受试者
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 受害者 在 车里
- Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.
- 受害者 的 头部
- Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 他 试图 说服 大家 接受 他 的 观点
- Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
者›
试›