Đọc nhanh: 受困 (thụ khốn). Ý nghĩa là: mắc kẹt, bị mắc kẹt. Ví dụ : - 耐力忍受困难和痛苦的能力 Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
受困 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mắc kẹt
stranded
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
✪ 2. bị mắc kẹt
trapped
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受困
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 她 受得了 所有 的 困难
- Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 她 遭受 了 很多 困难
- Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
困›