Đọc nhanh: 受尽 (thụ tần). Ý nghĩa là: để có một người lấp đầy, phải chịu đựng tất cả các loại, chịu đựng đủ. Ví dụ : - 每个人都在努力奋不顾身,不是只有你受尽委屈。 Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
受尽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để có một người lấp đầy
to have one's fill of
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
✪ 2. phải chịu đựng tất cả các loại
to suffer all kinds of
✪ 3. chịu đựng đủ
to suffer enough from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受尽
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 受尽 凌辱
- cố chịu nhục.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 这些 机会 要 尽 老人 和 孩子 先 享受
- Những cơ hội này phải để người già và trẻ em được hưởng trước.
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
尽›