Đọc nhanh: 受保人 (thụ bảo nhân). Ý nghĩa là: người được bảo hiểm, người được bảo hiểm bởi một hợp đồng bảo hiểm.
受保人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người được bảo hiểm
the insured person
✪ 2. người được bảo hiểm bởi một hợp đồng bảo hiểm
the person covered by an insurance policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受保人
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
受›