Đọc nhanh: 受享 (thụ hưởng). Ý nghĩa là: thưởng thức.
受享 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng thức
to enjoy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受享
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 他 喜欢 享受 美食
- Anh ấy thích thưởng thức ẩm thực.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 他们 正在 享受 青春
- Họ đang tận hưởng thanh xuân.
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
受›