受众 shòuzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【thụ chúng】

Đọc nhanh: 受众 (thụ chúng). Ý nghĩa là: thính giả, khán giả mục tiêu.

Ý Nghĩa của "受众" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受众 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thính giả

audience

✪ 2. khán giả mục tiêu

target audience

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受众

  • volume volume

    - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • volume volume

    - 深受 shēnshòu 群众 qúnzhòng 拥戴 yōngdài

    - nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • volume volume

    - 受到 shòudào 人民 rénmín 群众 qúnzhòng de 拥护 yōnghù

    - Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.

  • volume volume

    - de 表演 biǎoyǎn 深受 shēnshòu 观众 guānzhòng 喜爱 xǐài

    - Màn trình diễn của anh ấy được khán giả rất yêu thích.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 深受 shēnshòu 大众 dàzhòng 喜爱 xǐài

    - Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 角色 juésè 深受 shēnshòu 观众 guānzhòng 喜爱 xǐài

    - Nhân vật này được khán giả yêu thích.

  • volume volume

    - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao