Đọc nhanh: 传道受业 (truyền đạo thụ nghiệp). Ý nghĩa là: để dạy (thành ngữ); (văn học) để đưa ra hướng dẫn đạo đức và thực tế.
传道受业 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để dạy (thành ngữ); (văn học) để đưa ra hướng dẫn đạo đức và thực tế
to teach (idiom); lit. to give moral and practical instruction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传道受业
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 在 栈道 上 散步 是 一种 享受
- Đi bộ trên đường núi hiểm trở là một trải nghiệm thú vị.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
传›
受›
道›