Đọc nhanh: 口沫 (khẩu mạt). Ý nghĩa là: nước miếng, nước bọt.
口沫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước miếng
saliva
✪ 2. nước bọt
spittle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口沫
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 啐 了 一口 唾沫
- nhổ một bãi nước bọt.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
沫›