Đọc nhanh: 取模 (thủ mô). Ý nghĩa là: để tạo ấn tượng (nha khoa, v.v.), modulo (toán học.).
取模 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ấn tượng (nha khoa, v.v.)
to take an impression (dentistry etc)
✪ 2. modulo (toán học.)
modulo (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取模
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
模›