Đọc nhanh: 取银 (thủ ngân). Ý nghĩa là: về nhì trong một cuộc thi, lấy bạc.
取银 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. về nhì trong một cuộc thi
to come second in a competition
✪ 2. lấy bạc
to take silver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取银
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 他 从 银行 取 钱
- Anh ta rút tiền từ ngân hàng.
- 我 去 银行 取 钱
- Tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 银行 的 取款机 坏 了
- Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
- 我们 要 到 银行 取 钱
- Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
- 我们 一起 去 银行 取钱 吧
- Chúng ta cùng đi ngân hàng rút tiền nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
银›