取银 qǔ yín
volume volume

Từ hán việt: 【thủ ngân】

Đọc nhanh: 取银 (thủ ngân). Ý nghĩa là: về nhì trong một cuộc thi, lấy bạc.

Ý Nghĩa của "取银" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

取银 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. về nhì trong một cuộc thi

to come second in a competition

✪ 2. lấy bạc

to take silver

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取银

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - cóng 银行 yínháng qián

    - Anh ta rút tiền từ ngân hàng.

  • volume volume

    - 银行 yínháng qián

    - Tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 银行 yínháng qián

    - Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - 银行 yínháng de 取款机 qǔkuǎnjī huài le

    - Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào dào 银行 yínháng qián

    - Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 银行 yínháng 领取 lǐngqǔ le 奖金 jiǎngjīn

    - Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 银行 yínháng 取钱 qǔqián ba

    - Chúng ta cùng đi ngân hàng rút tiền nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao