Đọc nhanh: 取名 (thủ danh). Ý nghĩa là: được đặt tên, làm lễ rửa tội, đặt tên. Ví dụ : - 我想帮女孩取名莱丝莉 Tôi muốn đặt tên cho bé gái là Leslie.
取名 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. được đặt tên
to be named
✪ 2. làm lễ rửa tội
to christen
✪ 3. đặt tên
to name
- 我 想 帮 女孩 取名 莱丝莉
- Tôi muốn đặt tên cho bé gái là Leslie.
✪ 4. để tìm kiếm sự nổi tiếng
to seek fame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取名
- 她 想 为 宝宝 取个 名儿
- Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
- 这匹马 在 比赛 中 没有 取得 名次
- Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 取得 了 第三名
- Anh ấy đạt được vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 请 在 前台 领取 您 的 名牌
- Vui lòng nhận thẻ tên của bạn tại quầy lễ tân.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
名›