Đọc nhanh: 取水 (thủ thuỷ). Ý nghĩa là: để lấy nước (từ giếng, v.v.), lượng nước.
取水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lấy nước (từ giếng, v.v.)
to obtain water (from a well etc)
✪ 2. lượng nước
water intake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取水
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 水平 取决于 训练 程度
- Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.
- 海绵 吸取 了 很多 水
- Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
- 皮肤 能 吸取 水分 和 营养
- Da có thể hấp thụ nước và dinh dưỡng.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
水›