Đọc nhanh: 发高球 (phát cao cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng bổng.
发高球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát bóng bổng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发高球
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 他 每个 周末 都 去 打 高尔夫球
- Cuối tuần nào anh ấy cũng đi chơi golf.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
球›
高›