Đọc nhanh: 发物 (phát vật). Ý nghĩa là: thức ăn kích thích; thức ăn gây dị ứng (những thức ăn dễ kích thích mụn nhọt hoặc có thể làm cho bệnh cũ tái phát như thịt dê, cừu, tôm...).
发物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn kích thích; thức ăn gây dị ứng (những thức ăn dễ kích thích mụn nhọt hoặc có thể làm cho bệnh cũ tái phát như thịt dê, cừu, tôm...)
指富于营养或有刺激性,容易使疮疖或某些病状发生变化的食物,如羊肉、鱼虾等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发物
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 事物 发展 的 逻辑
- Quy luật khách quan về sự phát triển của sự vật.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 你 妈 在 哪里 发现 的 购物袋
- Mẹ của bạn đã tìm thấy chiếc túi mua sắm ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
物›