Đọc nhanh: 发辫 (phát biện). Ý nghĩa là: tóc thắt bím; tóc đuôi sam.
发辫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc thắt bím; tóc đuôi sam
发辫儿长发编绕而成的辫子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发辫
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 她 的 发辫 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy rất đẹp.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
辫›