Đọc nhanh: 发标 (phát tiêu). Ý nghĩa là: nổi cáu; nổi giận; tức giận; phát cáu.
发标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi cáu; nổi giận; tức giận; phát cáu
发威风;发脾气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发标
- 你 的 发音 非常 标准
- Phát âm của bạn rất chuẩn.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
标›