Đọc nhanh: 发贴 (phát thiếp). Ý nghĩa là: đăng (trên bảng thông báo hoặc trang web), dán cái gì đó lên (trên tường).
发贴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đăng (trên bảng thông báo hoặc trang web)
to post (on a noticeboard or website)
✪ 2. dán cái gì đó lên (trên tường)
to stick sth up (on the wall)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发贴
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
贴›