发骚 fā sāo
volume volume

Từ hán việt: 【phát tao】

Đọc nhanh: 发骚 (phát tao). Ý nghĩa là: phóng đãng; dâm đãng. Ví dụ : - 他的行为有些发骚引起争议。 Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.. - 她的着装有点发骚引人注目。 Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.. - 他举止带有一丝发骚的气息。 Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

Ý Nghĩa của "发骚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发骚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phóng đãng; dâm đãng

形容人的行为举止轻佻、不庄重

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 发骚 fāsāo 引起争议 yǐnqǐzhēngyì

    - Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - de 着装 zhuózhuāng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 带有 dàiyǒu 一丝 yīsī 发骚 fāsāo de 气息 qìxī

    - Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 节目 jiémù 内容 nèiróng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.

  • volume volume

    - de 言谈举止 yántánjǔzhǐ 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发骚

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 发骚

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 演员 yǎnyuán 表演 biǎoyǎn shí 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.

  • volume

    - zài 派对 pàiduì shàng hěn 发骚 fāsāo

    - Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发骚

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo

    - Mọi người đều đang nổi giận.

  • volume volume

    - 不再 bùzài 发牢骚 fāláosāo le

    - Anh ấy không còn nổi giận nữa.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo ne

    - Mọi người đều đang than phiền.

  • volume volume

    - yòu 发牢骚 fāláosāo le zhēn 烦人 fánrén

    - Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán 表演 biǎoyǎn shí 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 带有 dàiyǒu 一丝 yīsī 发骚 fāsāo de 气息 qìxī

    - Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sǎo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEII (弓一水戈戈)
    • Bảng mã:U+9A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao