Đọc nhanh: 发骚 (phát tao). Ý nghĩa là: phóng đãng; dâm đãng. Ví dụ : - 他的行为有些发骚,引起争议。 Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.. - 她的着装有点发骚,引人注目。 Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.. - 他举止带有一丝发骚的气息。 Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
发骚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng đãng; dâm đãng
形容人的行为举止轻佻、不庄重
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 那个 节目 内容 有点 发骚
- Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发骚
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 发骚
phó từ tu sức
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 她 在 派对 上 很 发骚
- Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发骚
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
骚›