Đọc nhanh: 发语辞 (phát ngữ từ). Ý nghĩa là: phụ từ văn học, đứng ở đầu câu.
发语辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ từ văn học, đứng ở đầu câu
literary auxiliary particle, comes at the beginning of a sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发语辞
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 我们 也 发明 了 一些 词语
- Chúng tôi cũng đã phát minh ra vài từ.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
语›
辞›