古冶区 gǔ yě qū
volume volume

Từ hán việt: 【cổ dã khu】

Đọc nhanh: 古冶区 (cổ dã khu). Ý nghĩa là: Quận Guye của thành phố Đường Sơn 唐山 , Hà Bắc.

Ý Nghĩa của "古冶区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Guye của thành phố Đường Sơn 唐山 市 , Hà Bắc

Guye district of Tangshan city 唐山市 [Táng shān shì], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古冶区

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 农村 nóngcūn 地区 dìqū 自古 zìgǔ jiù 属于 shǔyú 河内 hénèi 地盘 dìpán

    - Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 地区 dìqū yǒu 不同 bùtóng de 方言 fāngyán

    - Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.

  • volume volume

    - zhōu shì 古时 gǔshí 重要 zhòngyào de 区划 qūhuà

    - Châu là khu vực hành chính quan trọng thời xưa.

  • volume volume

    - 不会 búhuì shì 教区 jiàoqū de rén gàn de

    - Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 地区 dìqū

    - Vùng ngoại ô thời cổ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIR (戈一戈口)
    • Bảng mã:U+51B6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao