Đọc nhanh: 发腮 (phát tai). Ý nghĩa là: Phát tướng. Ví dụ : - 比起发胖,大多数人对发腮似乎有着更大的恐惧 Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
发腮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát tướng
所谓发腮,一般是脸圆的那种猫,譬如英短,异短,在度过尴尬期后脸渐渐变圆的过程;公猫母猫都会发腮,就是脸两边肉比较多,但是猫成年后很难发腮了。
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发腮
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
腮›