Đọc nhanh: 单向道 (đơn hướng đạo). Ý nghĩa là: Đường một chiều.
单向道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường một chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单向道
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 你 应该 向 他 道歉
- Bạn nên xin lỗi anh ấy.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
向›
道›