Đọc nhanh: 发红 (phát hồng). Ý nghĩa là: biến thành hồng; chuyển hồng, chín đỏ. Ví dụ : - 你要发红票吗? Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
✪ 1. biến thành hồng; chuyển hồng
变为粉红2. chín đỏ; sự chuyển sang màu hồng引起发红的动作或过程
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
✪ 2. chín đỏ
引起发红的动作或过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发红
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
红›