发红 fà hóng
volume volume

Từ hán việt: 【phát hồng】

Đọc nhanh: 发红 (phát hồng). Ý nghĩa là: biến thành hồng; chuyển hồng, chín đỏ. Ví dụ : - 你要发红票吗? Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?

Ý Nghĩa của "发红" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. biến thành hồng; chuyển hồng

变为粉红2. chín đỏ; sự chuyển sang màu hồng引起发红的动作或过程

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 发红 fāhóng piào ma

    - Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?

✪ 2. chín đỏ

引起发红的动作或过程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发红

  • volume volume

    - de 鼻孔 bíkǒng 有点 yǒudiǎn 发红 fāhóng

    - Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.

  • volume volume

    - 长辈 zhǎngbèi huì gěi 晚辈 wǎnbèi 发红包 fāhóngbāo

    - Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.

  • volume volume

    - yào 发红 fāhóng piào ma

    - Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?

  • volume volume

    - de liǎn 微醺 wēixūn 发红 fāhóng

    - Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.

  • volume volume

    - 眼圈 yǎnquān 发红 fāhóng 声音 shēngyīn 哽咽 gěngyè

    - vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.

  • volume volume

    - 烈酒 lièjiǔ ràng 脸色 liǎnsè 发红 fāhóng

    - Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba gěi 发红包 fāhóngbāo

    - Bố tôi phát lì xì cho tôi.

  • volume volume

    - 生意 shēngyì zuò 红火 hónghuǒ jiù zhuǎn zuò 批发 pīfā

    - Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao