Đọc nhanh: 发狠 (phát ngận). Ý nghĩa là: quyết tâm; bất chấp, tức giận; nổi khùng; phát cáu; nổi nóng. Ví dụ : - 发狠读书 quyết tâm học tập. - 他一发狠,三天的任务,两天就完成了。 anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.
发狠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyết tâm; bất chấp
下决心;不顾一切
- 发狠 读书
- quyết tâm học tập
- 他 一 发狠 , 三天 的 任务 , 两天 就 完成 了
- anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.
✪ 2. tức giận; nổi khùng; phát cáu; nổi nóng
恼怒;动气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发狠
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 发狠 读书
- quyết tâm học tập
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 他 一 发狠 , 三天 的 任务 , 两天 就 完成 了
- anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
狠›