Đọc nhanh: 骚 (Tao). Ý nghĩa là: rối loạn; không ổn định, lẳng lơ; dâm đãng; cợt nhả, Li Tao (một tác phẩm thơ của Khuất Nguyên). Ví dụ : - 骚乱。 Rối loạn.. - 骚扰。 Rối loạn.. - 他心里骚骚的,坐立不安。 Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
骚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn; không ổn định
扰乱;不安定
- 骚乱
- Rối loạn.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lẳng lơ; dâm đãng; cợt nhả
指举止轻佻,作风下流
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
骚 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Li Tao (một tác phẩm thơ của Khuất Nguyên)
指屈原的《离骚》
- 骚体
- thể thơ Li Tao.
✪ 2. thơ văn
泛指诗文
- 骚人
- nhà thơ.
✪ 3. đực (giống)
雄性的 (某些家畜)
- 骚马
- con ngựa đực.
- 骚驴
- con lừa đực.
✪ 4. khai (mùi)
像尿或狐狸的气味
- 快要 下雨 了 , 街上 散发 着 一股 骚骚 的 气味
- Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 骚驴
- con lừa đực.
- 她 不 喜欢 被 骚扰
- Cô ấy không thích bị quấy rối.
- 她 在 派对 上 很 发骚
- Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骚›