发带 fǎ dài
volume volume

Từ hán việt: 【phát đới】

Đọc nhanh: 发带 (phát đới). Ý nghĩa là: băng đô. Ví dụ : - 发带还是我给的 Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.

Ý Nghĩa của "发带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. băng đô

headband

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài 还是 háishì gěi de

    - Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发带

  • volume volume

    - dài 束发 shùfà dài de yòu lái le

    - Đây lại là băng đô.

  • volume volume

    - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 连日 liánrì 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán tǐng 带劲 dàijìn

    - anh ấy phát biểu rất hăng.

  • volume volume

    - 科学 kēxué de 春天 chūntiān 带来 dàilái xīn 发现 fāxiàn

    - Đổi mới của khoa học mang đến phát hiện mới

  • volume volume

    - dài 还是 háishì gěi de

    - Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 发言 fāyán dài 火药味 huǒyàowèi

    - hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 带有 dàiyǒu 一丝 yīsī 发骚 fāsāo de 气息 qìxī

    - Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao