Đọc nhanh: 发带 (phát đới). Ý nghĩa là: băng đô. Ví dụ : - 发带还是我给的 Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.
发带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng đô
headband
- 发 带 还是 我 给 的
- Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发带
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
- 科学 的 春天 带来 新 发现
- Đổi mới của khoa học mang đến phát hiện mới
- 发 带 还是 我 给 的
- Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
带›