Đọc nhanh: 发工单 (phát công đơn). Ý nghĩa là: phát đơn hàng.
发工单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát đơn hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发工单
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 他 的 工资 是 用 欧元 发 的
- Lương của anh ấy được trả bằng euro.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 你 能 把 名单 发给 我 吗 ?
- Bạn có thể gửi danh sách cho tôi không?
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
发›
工›