Đọc nhanh: 发令 (phát lệnh). Ý nghĩa là: ra lệnh; đưa ra mệnh lệnh; lệnh; phát tín hiệu. Ví dụ : - 发令枪 súng phát tín hiệu; súng lệnh.. - 发令开火 phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
发令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra lệnh; đưa ra mệnh lệnh; lệnh; phát tín hiệu
发出命令或口令
- 发令枪
- súng phát tín hiệu; súng lệnh.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 发令枪
- súng phát tín hiệu; súng lệnh.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 司令 在 会上 发表 讲话
- Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 发现 鸡尾酒会 令人 反感
- Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
发›