Đọc nhanh: 发令枪 (phát lệnh thương). Ý nghĩa là: súng lệnh; súng tín hiệu.
发令枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng lệnh; súng tín hiệu
径赛、游泳比赛等开始时,用来发出声音信号的器械,形状像手枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令枪
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 发令枪
- súng phát tín hiệu; súng lệnh.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 她 的 声音 令 我 头皮发麻 。 我 每次 从 这里 过 , 都 头皮发麻
- Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 发现 鸡尾酒会 令人 反感
- Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
发›
枪›