Đọc nhanh: 发射场 (phát xạ trường). Ý nghĩa là: khởi chạy trang web, bệ phóng.
发射场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khởi chạy trang web
launching site
✪ 2. bệ phóng
launchpad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发射场
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他 在 会场 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu tại hội trường.
- 事故 发生 时 他 不 在场
- khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
场›
射›