Đọc nhanh: 反眼 (phản nhãn). Ý nghĩa là: Trở mắt; nhìn đi chỗ khác; không muốn thấy. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phản nhãn nhược bất tương thức 反眼若不相識 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Quay mắt nhìn đi chỗ khác; như là không biết nhau..
反眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trở mắt; nhìn đi chỗ khác; không muốn thấy. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phản nhãn nhược bất tương thức 反眼若不相識 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Quay mắt nhìn đi chỗ khác; như là không biết nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反眼
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 雪地 上 的 反光 让 人 睁不开 眼
- ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
眼›