Đọc nhanh: 反过来说 (phản quá lai thuyết). Ý nghĩa là: Mặt khác.
反过来说 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt khác
on the other hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反过来说
- 这话 可 不能 反过来说
- Lời này không thể nói ngược lại đâu.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 她 把 书 反过来
- Cô ấy lật ngược cuốn sách lại.
- 你 教 我 英语 , 反过来 我教 你 数学
- Bạn dạy tôi tiếng Anh, đổi lại tôi dạy bạn toán.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 他 把 图纸 反过来 检查
- Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.
- 他 走 过来 跟 我 说话
- Anh ấy đi đến nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
来›
说›
过›