反话 fǎnhuà
volume volume

Từ hán việt: 【phản thoại】

Đọc nhanh: 反话 (phản thoại). Ý nghĩa là: nói mát; nói ngược với lòng; nói trái ý mình; cố tình nói ngược lại với ý của mình; nói dỗi.

Ý Nghĩa của "反话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói mát; nói ngược với lòng; nói trái ý mình; cố tình nói ngược lại với ý của mình; nói dỗi

故意说的跟自己真正意思相反的话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反话

  • volume volume

    - 的话 dehuà 没人敢 méiréngǎn 反驳 fǎnbó

    - Không ai dám phản bác lời anh ấy.

  • volume volume

    - huà 说出 shuōchū 不能 bùnéng fǎn kǒu

    - lời đã nói ra không nên phủ nhận.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà 不能 bùnéng 反过来说 fǎnguoláishuō

    - Lời này không thể nói ngược lại đâu.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn ràng rén 笑话 xiàohua

    - Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà shí de yàn ràng rén 反感 fǎngǎn

    - Sự kiêu ngạo khi anh ấy nói chuyện khiến người ta thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao