Đọc nhanh: 反话 (phản thoại). Ý nghĩa là: nói mát; nói ngược với lòng; nói trái ý mình; cố tình nói ngược lại với ý của mình; nói dỗi.
反话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói mát; nói ngược với lòng; nói trái ý mình; cố tình nói ngược lại với ý của mình; nói dỗi
故意说的跟自己真正意思相反的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反话
- 他 的话 没人敢 反驳
- Không ai dám phản bác lời anh ấy.
- 话 已 说出 , 不能 反 口
- lời đã nói ra không nên phủ nhận.
- 这话 可 不能 反过来说
- Lời này không thể nói ngược lại đâu.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 衣服 穿 反 让 人 笑话
- Mặc quần áo trái sẽ bị người khác cười.
- 他 说话 时 的 焰 气 让 人 反感
- Sự kiêu ngạo khi anh ấy nói chuyện khiến người ta thấy khó chịu.
- 她 反复 琢磨 老师 的话
- Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
话›