Đọc nhanh: 反角 (phản giác). Ý nghĩa là: kẻ xấu (trong một câu chuyện), nhân vật phản diện. Ví dụ : - 她需要你为了她当一次反角 Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.
反角 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xấu (trong một câu chuyện)
bad guy (in a story)
- 她 需要 你 为了 她 当 一次 反角
- Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.
✪ 2. nhân vật phản diện
villain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反角
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 她 需要 你 为了 她 当 一次 反角
- Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
角›