反角 fǎn jué
volume volume

Từ hán việt: 【phản giác】

Đọc nhanh: 反角 (phản giác). Ý nghĩa là: kẻ xấu (trong một câu chuyện), nhân vật phản diện. Ví dụ : - 她需要你为了她当一次反角 Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.

Ý Nghĩa của "反角" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反角 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ xấu (trong một câu chuyện)

bad guy (in a story)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 为了 wèile dāng 一次 yīcì 反角 fǎnjiǎo

    - Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.

✪ 2. nhân vật phản diện

villain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反角

  • volume volume

    - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • volume volume

    - 反面角色 fǎnmiànjuésè

    - đóng vai phản diện

  • volume volume

    - sān jiǎo 裤衩 kùchǎ

    - quần xi-líp.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng de 底边 dǐbiān

    - đường đáy hình tam giác

  • volume volume

    - 灭霸 mièbà shì 漫威 mànwēi zhōng de 反派 fǎnpài 角色 juésè

    - Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel

  • volume volume

    - 不是 búshì 真的 zhēnde 独角兽 dújiǎoshòu

    - Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng yǒu 三条 sāntiáo biān

    - Hình tam giác có ba cạnh.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 为了 wèile dāng 一次 yīcì 反角 fǎnjiǎo

    - Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao