Đọc nhanh: 角弓反张 (giác cung phản trương). Ý nghĩa là: chứng co giật.
角弓反张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng co giật
头和颈僵硬、向后仰、胸部向前挺、下肢弯曲的症状,常见于胸膜炎、破伤风等病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角弓反张
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 反对 铺张浪费
- phản đối phô trương lãng phí.
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
- 张弓 的 动作 需要 练习
- Động tác giương cung cần phải luyện tập.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 她 需要 你 为了 她 当 一次 反角
- Cô ấy cần bạn là kẻ xấu.
- 他 把 纸张 反过来
- Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
弓›
张›
角›