Đọc nhanh: 发交 (phát giao). Ý nghĩa là: phát hành và phân phối (cho mọi người). Ví dụ : - 我们以批发交易方式进货. Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
发交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hành và phân phối (cho mọi người)
to issue and deliver (to people)
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发交
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 我 在 社交 媒体 上 有 发现
- Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
发›