Đọc nhanh: 反英 (phản anh). Ý nghĩa là: phản tiếng Anh.
反英 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản tiếng Anh
anti-English
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反英
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 对 英雄 的 赞美 就 反衬 着 对 懦夫 的 嘲讽
- những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 你 教 我 英语 , 反过来 我教 你 数学
- Bạn dạy tôi tiếng Anh, đổi lại tôi dạy bạn toán.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
英›