Đọc nhanh: 反观 (phản quan). Ý nghĩa là: nhưng đối với điều này ..., ngược lại, nội tâm.
反观 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhưng đối với điều này ...
but as for this...
✪ 2. ngược lại
by contrast
✪ 3. nội tâm
introspection
✪ 4. chủ quan
subjectively
✪ 5. nhìn từ một góc độ khác
viewed from another angle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反观
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他 的 作品 反映 出 他 的 观点
- Tác phẩm phản ánh quan điểm của anh ấy.
- 他们 的 观点 相反
- Quan điểm của họ trái ngược nhau.
- 观众 的 反馈 很 重要
- Phản hồi của khán giả rất quan trọng.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
观›