Đọc nhanh: 反特 (phản đặc). Ý nghĩa là: tham gia vào hoạt động phản gián, ngăn cản hoạt động gián điệp của kẻ thù.
反特 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia vào hoạt động phản gián
to engage in counterespionage
✪ 2. ngăn cản hoạt động gián điệp của kẻ thù
to thwart enemy espionage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反特
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 帕特里克 正相反
- Patrick thì ngược lại.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
特›