Đọc nhanh: 发刊 (phát san). Ý nghĩa là: xuất bản, để đưa ra (một tài liệu).
发刊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất bản
to publish
✪ 2. để đưa ra (một tài liệu)
to put out (a document)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发刊
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 我 的 故事 被 发表 在 报刊 上
- Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
发›