Đọc nhanh: 反射镜 (phản xạ kính). Ý nghĩa là: phản xạ, gương phản chiếu. Ví dụ : - 看到护栏上的反射镜了吗 Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
反射镜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản xạ
reflector
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
✪ 2. gương phản chiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反射镜
- 反光镜
- kính phản quang
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 镜子 反映 出 她 美丽 的 容颜
- Tấm gương phản chiếu dung nhan của cô.
- 月球 是 藉 反射 阳光 而 发光 的
- Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
射›
镜›