Đọc nhanh: 反共 (phản cộng). Ý nghĩa là: chống cộng.
反共 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống cộng
anti-communist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反共
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
反›