Đọc nhanh: 双面胶布 (song diện giao bố). Ý nghĩa là: băng keo hai mặt.
双面胶布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng keo hai mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双面胶布
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 晚会 的 场面 布置 得 很 精美
- Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
布›
胶›
面›