Đọc nhanh: 胶布 (giao bố). Ý nghĩa là: băng dính, thuốc cao; thuốc dán. Ví dụ : - 你最好给电线裹上绝缘胶布。 Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
✪ 1. băng dính
涂上黏性橡胶的布,多用于包扎电线接头
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
胶布 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc cao; thuốc dán
橡皮膏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶布
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
胶›